Công trình xử lý nước thải sinh hoạt nhà máy gia công cơ khí theo công nghệ AO - công suất 70 m3/ngày.đêm
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhà máy có đặc trung ô nhiễm bởi các thành phần chất hữu cơ mà biểu hiện bằng hàm lượng COD và BOD lớn. Bên cạnh đó là các chất dinh dưỡng khác như nito, phốt pho và vi sinh vật.
Đặc trung nước thải sinh hoạt của nhà máy:
Bảng 1: Các chỉ tiêu đặc trưng trong nước thải sinh hoạt
TT |
Chỉ tiêu
|
Đơn vị |
Loại nước thải |
Trung bình |
QCVN 14-2008 (cột B) |
||
Đậm đặc |
Vừa phải |
Loãng |
|||||
1 |
BOD5 |
mg/l |
400 |
220 |
110 |
243 |
50 |
2 |
COD |
mg/l |
1000 |
500 |
250 |
583 |
- |
3 |
Dầu mỡ |
mg/l |
150 |
100 |
50 |
100 |
20 |
4 |
Tổng N |
mg/l |
85 |
40 |
20 |
48 |
- |
5 |
NH3 |
mg/l |
50 |
25 |
12 |
29 |
10 |
6 |
NO2- |
mg/l |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
7 |
NO3- |
mg/l |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
8 |
Tổng P |
mg/l |
15 |
8 |
4 |
9 |
10 |
9 |
Cặn lơ lửng-SS |
mg/l |
350 |
220 |
100 |
223 |
100 |
10 |
Tổng coliform |
No/100 ml |
109 |
108 |
107 |
37.107 |
5.000 |
Tính chất và lượng nước thải phát sinh trên đầu người phụ thuộc vào từng khu vực, trình độ phát triển kinh tế và phụ thuộc vào mùa trong năm. cùng với sự gia tăng dân số và tăng trưởng kinh tế thì lượng nước sinh hoạt xả thải ngày càng tăng theo thời gian.
Nước thải sau qui trình xử lý sẽ đạt tiêu chuẩn thải loại A (QCVN 14/2008/BTNMT)
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần ART Group
địa điểm: KCN Bá Thiện , huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc